Thứ Ba, 10 tháng 2, 2015

Môn học AutoCAD

Đề cương môn học:
 Giao diện Autocad
 Autocad: là phần mềm của hãng AutoDESK
 CAD: viết tắt của Computer Aided Design
 Là công cụ không thể thiếu của sinh viên các ngành kỹ thuật, kiến trúc
 Là cơ sở cho các bản vẽ kỹ thuật


Nội dung được chia làm 2 phần:
I. PHẦN I
Thiết kế mô hình 2 chiều
II. PHẦN II
Thiết kế mô hình 3 chiều

Trong các chương đều có những thủ thuật – là những yếu tố rất quan trọng cho học viên

• CHUONG 1 Giới thiệu chung

 Giới thiệu chung về Autocad
 Sự cần thiết của Autocad
 Autocad trong kiến trúc và xây dựng
 Sự liên kết giữa Autocad và Photoshop
 Sự liên kết giữa Autocad và 3DstudioMax

• CHUONG 2 Các lệnh về tập tin

 Thiết lập bản vẽ mẫu (Acad.dwt)
 Mở và đóng bản vẽ
 Ghi và xuất bản vẽ
 Định dạng, xem và in bản vẽ
 Phục hồi và làm nhẹ bản vẽ

 CHUONG 3 Các lệnh trên menu EDIT

 Khôi phục (hoàn tác)
 Cắt và dán
 Chọn đối tượng
 Tìm kiếm

Các thủ thuật
1. Dán
 Dán ở toạ độ 0,0
 Dán dạng Block
2. Phương pháp chọn
 Last, previous
3. Tìm kiếm

CHUONG 4 Các lệnh trên menu VIEW

1. Làm sạch bản vẽ (Redraw)
2. Các lệnh về phóng to, thu nhỏ (Zoom)
3. Làm sạch màn hình (Regen)

Các thủ thuật
1. Zoom
 Zoom chính xác theo đúng tỉ lệ
 Zoom trên Layout

CHUONG 5 Hệ tạo độ va phương pháp xác định toạ độ

1. Hệ toạ độ
2. Phương pháp xác định toạ độ
 Truy bắt điểm tạm trú
 Truy bắt điểm thường trú
 Phương pháp lọc điểm
 From
3. From

Các thủ thuật
1. Ucs
 Ucs Object
2. Phím tắt trên POP0
 Các phím tắt chi tiết

CHUONG 6 Các lệnh vẽ cơ bản

1. Phương pháp nhập toạ độ
2. Đường thẳng
3. Tia
4. Đường vô tận
5. Nhiều đường thẳng
6. Đa tuyến
7. Đa giác
8. Điểm 
9. Hình chữ nhật
10. Cung tròn
11. Đường tròn
12. Ellipse 
13. Spline

Các thủ thuật
1. Multiline
 Multiline dùng vẽ cột, 
 Multiline dùng vẽ tường
 Multiline dùng vẽ sàn
2. Pline dùng để vẽ nét cắt

CHUONG 7 Các lệnh vẽ nhanh

1. Sao chép
2. Phép đối xứng
3. Phép tạo mảng
4. Phép tạo đối tượng song song
5. Vác góc
6. Bo tròn

Các thủ thuật
1. Measure
 Phép tạo mảng theo đường dẫn
2. Tạo đối tượng song song theo yêu cầu
 Tạo tường, cửa
 Hiệu chỉnh Polyline
3. Biến Mirrtext

CHUONG 8 Các định dạng FOMAT

1. Hệ đơn vị
2. Bề dày (cao độ Z)
3. Định dạng điểm
4. Định dạng nhiều đường thẳng
5. Giới hạn bản vẽ
6. Đặt lại tên

Các thủ thuật
1. Điểm 
 Định dạng điểm khi chia đường thẳng
2. Định dạng nhiều đường thẳng
 Tạo tường, dầm, sàn

CHUONG 9

1. Files
2. Display
3. Open and Save
4. Plotting
5. System
6. Uses preferences
7. Drafting
8. Selection
9. Proflies

Các thủ thuật
1. flies 
 Paths 
2. Proflies
 Import
 Export

CHUONG 10 Quản lý lớp, đường nét, màu


1. Tạo và hiệu chỉnh Layer
2. Hộp thoại Layer Properties Manager
3. Hộp thoại Select Color
4. Hộp thoại Linetype Manager
5. Hộp thoại Lineweight Settings
6. Hiệu chỉnh nhanh các tích chất của đối tượng
1. Lệnh change 
2. Lệnh Matchprop 
Các thủ thuật
1. Save state

2. State manager

3. Hiệu chỉnh từ bảng lệnh properties (Ctrl+1)

CHUONG 11 Các lệnh về hiệu chỉnh

1. Move
2. Rotate
3. Scale
4. Stretch
5. Lengthen
6. Trim
7. Extend
8. Break
9. Explode
10. Align 

Các thủ thuật
1. Trim và Extend

2. Scale bằng đối tượng đã cho

3. Break chia hai đoạn thẳng bằng nhau

CHUONG 12 Các lệnh về mặt cắt và vật liệu

1. Hatch
2. Boundary 
3. Region
4. Wepiout
5. Revision Cloud

Các thủ thuật

1. Htachedit
2. Wipeuot circle

CHUONG 13 Định dạng, tạo và hiệu chỉnh văn bản

1. Tạo kiểu chữ
2. Lệnh Dtext
3. Lệnh Mtext
4. Hiệu chỉnh kiểu chữ
 Lệnh DDedit
 Lệnh Properties

Các thủ thuật

1. Lệnh Matchprop

CHUONG 14 Tạo và hiệu chỉnh kích thước

1. Tạo kiểu kích thước
2. Menu Dimention
3. Hiệu chỉnh kích thước
4. Ghi kích thước trên hình chiếu thẳng góc và trên hình chiếu trục đo

Các thủ thuật
• Dimstyle Export
• Dimstyle Import

CHUONG 15 Nhúng và liên kết dối tượng

1. OLE Object
2. Xref Manager
3. Image Manager

CHUONG 16 Image và block

1. Insert
2. Image

CHUONG 17 Menu Express

1. Layer
2. Block
3. Text
4. Dimentions
5. Modify
6. Draw 

NOTE
1. Lệnh tắt trong Autocad
2. Biến trong Autocad

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét